🔍
Search:
ĐIỆN THOẠI KHÔNG DÂY
🌟
ĐIỆN THOẠI KHÔ…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
전선을 연결하지 않고 사용하는 전화.
1
ĐIỆN THOẠI KHÔNG DÂY:
Điện thoại sử dụng mà không cần kết nối dây.
-
None
-
1
본체와 송수화기가 선으로 연결되지 않고 분리되어 있는 전화기.
1
MÁY ĐIỆN THOẠI KHÔNG DÂY:
Máy điện thoại có thân máy và ống nghe không được kết nối bằng dây mà tách rời nhau.
🌟
ĐIỆN THOẠI KHÔNG DÂY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
손에 들거나 몸에 지니고 다니면서 걸고 받을 수 있는 무선 전화기.
1.
ĐIỆN THOẠI CẦM TAY, ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG:
Máy điện thoại không dây, cầm tay hoặc mang theo mình để vừa đi vừa có thể gọi và nhận điện thoại được.
-
Danh từ
-
1.
통신사나 신문사 등에서, 여러 곳에 사람을 보내 본사와 연락하도록 짜 놓은 연락 체계.
1.
MẠNG LƯỚI THÔNG TIN:
Hệ thống liên lạc được tạo ra để người được những cơ quan như công ty truyền thông hoặc báo chí cử đến một số nơi liên lạc với trụ sở chính.
-
2.
통신 설비를 여러 곳에 설치해 두고 유선, 무선 전화를 이용해 말이나 정보를 주고받을 수 있는 연락 체계.
2.
MẠNG THÔNG TIN:
Hệ thống liên lạc lắp đặt trang thiết bị thông tin ở một số nơi, dùng điện thoại có dây, điện thoại không dây có thể truyền và nhận thông tin hay lời nói.
-
3.
통신 설비를 갖춘 컴퓨터를 이용해 서로 연결해 주는 조직이나 체계.
3.
MẠNG THÔNG TIN, MẠNG:
Hệ thống hay tổ chức dùng máy tính có thiết bị thông tin kết nối với nhau.
-
None
-
1.
손에 들거나 몸에 지니고 다니면서 걸고 받을 수 있는 무선 전화기.
1.
ĐIỆN THOẠI CẦM TAY, ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG:
Máy điện thoại không dây, cầm tay hoặc mang theo mình để vừa đi vừa có thể gọi và nhận điện thoại được.